1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU)
e. Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA)
5. Học phí
* Chương trình học bằng tiếng Việt
* Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh đối với sinh viên Việt Nam
Chỉ tiêu
1Kế toán
Tài chính - Ngân hàng
4
Tài chính - Chất lượng cao
7340201-CLC A00, A01, C01, C14, D01 20 5 Luật kinh tế 7380107 A00, C00, C14, D01, D14 550 6Quản trị Kinh doanh
7
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao
7340101-CLC A00, A01, C04, C14, D01 30 8Kinh tế
11
Quản lý công
Marketing
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao
7810103-CLC A00, C00, C04, C14, D01 2016
Kinh doanh quốc tế
7340120 A00, A01, C04, C14, D01 6017
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00, A01, C01, C14, D01 20018
Khoa học dữ liệu
7460108 A00, A01, C01, C14, D01 5019
Thương mại điện tử
7340122 A00, A01, C04, C14, D01 100Chỉ tiêu tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tỉnh Hà Giang
1
Kinh tế
2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
STT
Ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội
PTXT 100PTXT 200
1
Kế toán
16
16,0
18,0
17,0
18,50
17,00
18,00
18,00
2
Tài chính - Ngân hàng
16
16,0
17,5
18,00
19,00
16,00
18,00
19,00
3
Luật Kinh tế
16
16,0
18,0
18,00
19,00
17,00
18,00
18,00
4
Quản trị Kinh doanh
16
16,0
17,5
18,00
19,00
18,00
18,50
19,00
5
Kinh tế
16
16,0
17,5
17,00
18,00
16,00
17,00
18,00
6
Kinh tế Đầu tư
16
16,0
17,0
16,00
17,00
16,00
17,00
18,00
7
Kinh tế Phát triển
16
16,0
16,0
16,00
18,00
16,00
17,00
18,00
8
Quản lý công
17,5
16,0
17,0
16,00
18,00
16,00
17,00
18,00
9
Marketing
16
16,0
17,5
18,00
18,50
16,00
18,50
19,00
10
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
16
16,0
17,5
18,00
19,00
16,00
18,00
18,00
11
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
16
16,0
18,0
18,00
19,00
17,00
19,00
19,50
12
Kinh doanh quốc tế
16,5
16,0
19,0
18,00
18,00
19,00
18,00
19,00
13
Tài chính chất lượng cao
20
18,0
21,0
19,00
21,00
16,00
20,00
21,00
14
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
18,5
18,0
18,5
19,00
21,00
16,00
20,00
21,00
15
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao
18
18,0
19,0
19,00
21,00
16,00
20,00
20,00
16
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
19,00
21,00
16,00
20,00
21,00
17
Quản trị nhân lực
18,00
19,00

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://aicschool.edu.vn/dai-hoc-kinh-te-va-quan-tri-kinh-doanh-a103201.html