Nắm vững các từ vựng Line Graph IELTS Writing Task 1 thông dụng!

Song song với quá trình củng cố ngữ pháp tiếng Anh thì việc trau dồi vốn từ để mở rộng ý tưởng cho bài viết là điều bất cứ thí sinh nào cũng cần chú trọng. Vậy nên, một số từ vựng Line Graph trong IELTS Writing Task 1 được PREP tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian tìm tòi, tập trung để cải thiện điểm số. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để học luyện thi thật hiệu quả Preppies nhé!

tu-vung-line-graph.jpg
Tuyển tập từ vựng Line Graph trong IELTS Writing Task 1 thí sinh cần nắm vững!

I. Dạng bài Line graph trong IELTS Writing Task 1 là gì?

Dạng bài Line Graph trong phần thi IELTS Writing Task 1 là một dạng biểu đồ trong đó có chứa những đường biểu thị số liệu. Những đường này thường có chức năng biểu diễn sự thay đổi của một số yếu tố nào đó qua nhiều mốc trong những khoảng thời gian (có thể là tuần, tháng, năm, thập kỷ,vv…) Nhiệm vụ của các thí sinh đó là viết một đoạn văn ít nhất 150 từ dùng để miêu tả những thông tin được hiển thị trong biểu đồ nhưng không nêu lên quan điểm của bạn. Ví dụ:

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 03/03/2022
Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 03/03/2022

II. Một số từ vựng Line graph thông dụng

Phần dưới đây, Prep sẽ thông tin cụ thể đến bạn một số từ vựng Line Graph Writing Task 1 thông dụng, hãy tìm hiểu ngay để học luyện thi IELTS hiệu quả nhé:

1. Danh từ/ Động từ/ Tính từ/ Trạng từ

Prep giới thiệu đến bạn một số từ vựng line graph dạng Danh từ/ Động từ/ Tính từ/ Trạng từ thường hay gặp trong hầu hết các bài :

Từ vựng Line Graph - Danh từ Ý nghĩa Ví dụ an increase ofa slight fall of

In the 1960s, America reached a plateau of the death rate before declining suddenly. (Vào những năm 1960, nước Mỹ đạt đến trạng thái ổn định trước khi đột ngột suy giảm.)

a great fluctuationhigh peak
Từ vựng Line Graph - Động từ Ý nghĩa Ví dụ increaseddecreased

In Japan, the number of child in one family stabilized over the period of 5 years. (Ở Nhật Bản, số con trong một gia đình ổn định trong khoảng thời gian 5 năm.)

fluctuated

Official figures show unemployment in Korea peaked at November. (Số liệu chính thức cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Hàn Quốc đạt đỉnh vào tháng 11).

Từ vựng Line Graph - Tính từ Ý nghĩa Ví dụ dramatic

There has been a significant increase in the number of male students in recent years. (Đã có sự gia tăng đáng kể về số lượng sinh viên nam trong những năm gần đây.)

remarkablemoderatesteady
Từ vựng Line Graph - Trạng từÝ nghĩa Ví dụ considerablyrapidly

The proportion of spending on leisure and education was also highest in Ireland, at 5.5%, while expenditure on clothing and footwear was noticeably higher in Spain, at 10% than in any of the other countries. (Tỷ lệ chi tiêu cho giải trí và giáo dục cũng cao nhất ở Ireland, ở mức 5,5%, trong khi chi tiêu cho quần áo và giày dép ở Tây Ban Nha cao hơn đáng kể, ở mức 10%, so với bất kỳ quốc gia nào khác.)

graduallyslightly

2. Cụm động từ thông dụng

Bên cạnh những từ vựng Line Graph đơn lẻ, bạn có thể tham khảo thêm một số cụm động từ dưới đây để áp dụng dễ dàng vào bài Writing Task 1 thực chiến:

Từ vựng Line Graph - Cụm động từ Ngữ nghĩaVí dụwent up

Rent prices now seem to be leveling off after the steep rises of the last few years. (Giá thuê hiện nay dường như đang chững lại sau khi tăng mạnh trong vài năm qua.)

The house sales peaked at 2,000 in 2012. (Doanh số bán nhà đạt đỉnh 2.000 vào năm 2012.)

bottomed outplateaued off

3. Collocations

Một loại từ vựng Line Graph thông dụng tiếp theo đó chính là Collocations, cụ thể:

Từ vựng Line Graph - Collocations Ngữ nghĩaVí dụremained steadyhit a high ofhit a low ofremained unchanged

4. Giới từ

Trong phần từ vựng Line Graph ta không thể thiếu những giới từ chỉ thời gian, các bạn hãy tham khảo một số từ sau đây:

Từ vựng Line Graph - Giới từNgữ nghĩaVí dụover the next three days

The chart shows a decline of 35% in the bird population in the following three days. (Biểu đồ cho thấy số lượng chim giảm 35% trong ba ngày sau đó.)

In the first year, the rate of unemployment rose by 10%. (Trong năm đầu tiên, tỷ lệ thất nghiệp tăng 10%.)

Demand for food reached a peak at the beginning of the period. (Nhu cầu thực phẩm đạt đỉnh vào đầu kỳ.)

over the period

III. Bài mẫu IELTS Writing Task 1 có sử dụng từ vựng Line Graph

1. Đề bài

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 03/03/2022
Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 03/03/2022

2. Bài mẫu Line Graph

The line graph illustrates the proportion of news receivers who used four media types from 1995 to 2025, a period of 30 years. Overall, the percentage of Internet users is predicted to rise dramatically while the figures for TV, newspaper, and radio tend to decline over the given period.

Online news, an uncommon means to get updated to the current affair, is expected to increase in popularity shortly. From 1995 to 2000, it was the news intake having the lowest number of readers, at approximately 1%. However, the figure increased to 40% in 2020,

forty times the starting point of this medium. By 2022, over half of the users will use the Internet as the dominant information provider.

In stark contrast, people have the tendency to rely less on three other sources for information. TV was once the most common channel for people to gather information, constituting 70% of the users in 1995. In the rest of the time scale, the statistics slightly fell and 50% of viewers will remain by 2025. Likewise, newspapers and radio had a relatively similar proportion of news receivers, at about 55%. As the time changes, their figures are anticipated to drop considerably by a half and radio being the least favorable means.

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là bộ từ vựng Line Graph trong IELTS Writing Task 1 thông dụng nhất. Tham khảo ngay những từ vựng ăn điểm này để chinh phục được band điểm thật cao trong kỳ thi thực chiến bạn nhé!

Link nội dung: https://aicschool.edu.vn/tu-vung-line-graph-a28979.html