Phân biệt từ dễ nhầm lẫn: Economy – economic – economical – economics; Open (v) – open (adj); Close (v) – close (adj)

Phân biệt từ dễ nhầm lẫn: Economy - economic - economical - economics; Open (v) - open (adj); Close (v) - close (adj)

Trong bài viết này, hãy cùng Yschool tìm hiểu về ba nhóm từ dễ nhầm lẫn bao gồm:

Nhóm 1: Economy - economic - economical - economics

Nhóm 2: Open (v) - open (adj)

Nhóm 3: Close (v) - close (adj)

Mặc dù các từ này có liên quan đến nhau, nhưng mỗi từ lại mang ý nghĩa và sử dụng khác nhau. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và tránh nhầm lẫn khi sử dụng các từ này trong giao tiếp và viết lách.

Phân biệt từ dễ nhầm lẫn: Economy - economic - economical - economics; Open (v) - open (adj); Close (v) - close (adj)

1. Phân biệt Economy - economic - economical - economics

Ví dụ: “The country’s economy is growing rapidly.” (Nền kinh tế của đất nước đang phát triển nhanh chóng.)

Ví dụ: “The government implemented several economic reforms.” (Chính phủ đã thực hiện một số cải cách kinh tế.)

Ví dụ: “Buying a fuel-efficient car is an economical choice.” (Mua một chiếc ô tô tiết kiệm nhiên liệu là một lựa chọn tiết kiệm.)

Ví dụ: “She is studying economics at university.” (Cô ấy đang học ngành kinh tế tại trường đại học.)

2. Open (v) - open (adj)

Ví dụ: “Please open the door.” (Xin vui lòng mở cửa.)

Ví dụ: “The window is open.” (Cửa sổ đang mở.)

3. Close (v) - close (adj)

Ví dụ: “Can you close the window, please?” (Bạn có thể đóng cửa sổ được không?)

Ví dụ: “The door is close to the wall.” (Cánh cửa thì ở gần tường.)

______________________________________

Tham khảo thêm bài mẫu Writing - Speaking trong tháng 4 tại: https://bit.ly/actualtests0423

Luyện tập KHÔNG GIỚI HẠN tại: hocielts.yschool.edu.vn

Tham khảo khóa học tại đây.

Link nội dung: https://aicschool.edu.vn/phan-biet-economic-va-economy-a37558.html