Trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Học kì 2 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 2.
Xem thử
Chỉ từ 300k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt dễ dàng chỉnh sửa:
Tuần 19
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 19 Kết nối tri thức
Tuần 20
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 20 Kết nối tri thức
Tuần 21
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 21 Kết nối tri thức
Tuần 22
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 22 Kết nối tri thức
Tuần 23
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức
Tuần 24
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 24 Kết nối tri thức
Tuần 25
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức
Tuần 26
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26 Kết nối tri thức
Tuần 27
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 27 Kết nối tri thức
Tuần 28
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 28 Kết nối tri thức
Tuần 29
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 29 Kết nối tri thức
Tuần 30
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 30 Kết nối tri thức
Tuần 31
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 31 Kết nối tri thức
Tuần 32
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 32 Kết nối tri thức
Tuần 33
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 33 Kết nối tri thức
Tuần 34
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 34 Kết nối tri thức
Tuần 35
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 35 Kết nối tri thức
Bài 1. Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu)
Ta có:
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10, vậy: 2 x 5 = 10.
4 x 3 = ……………….. = ………., vậy: …………………………
3 x 5 = ………………...= ………., vậy: …………………………
5 x 2 = …………………= ………., vậy: ………………………...
Bài 2. Viết phép nhân thích hợpa)
b)
Bài 3. Số?
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Phép nhân 2 × 4 = 8 có các thừa số là ………… và tích là ……………
Phép nhân 2 × 7 = 14 có các thừa số là ………… và tích là ……………
Phép nhân 4 × 6 = 24 có các thừa số là ………… và tích là ……………
Phép nhân 8 × 5 = 40 có các thừa số là ………… và tích là ……………
Bài 5. Số?
Bài 6. Tính nhẩm
2 × 1 = ….2 × 3 = …..2 × 2 = ……2 × 5 = ……
2 × 4 = ….2 × 8 = …..2 × 6 = ……2 × 9 = ……
Bài 7. Mỗi túi có 5 quả táo. Hỏi 4 túi như thế có tất cả bao nhiêu quả táo?
a) Viết phép cộng để giải bài toán:
…. + …. + ….. + ….. = ….. (quả)
a) Viết phép nhân để giải bài toán:
….. + ….. = ….. (quả)
Bài 8. Mỗi bàn có 2 bạn. Hỏi 5 bàn có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
Bài 1. Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2; 4; 6; …; …..; 12; ……; …..; ……; 20.
Bài 2. Tính nhẩm
5 × 1 = ……
5 × 3 = …..
5 × 2 = ……
5 × 5 = …..
5 × 4 = ……
5 × 8 = ……
5 × 6 = ……
5 × 9 = ……
Bài 3. Số?
Thừa số
5
5
5
5
5
5
5
Thừa số
2
3
6
1
4
8
7
Tích
Bài 4. Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
5; 10; ….; ….; 25; …; ….; ….; ….; …..
Bài 5. Số?
a)
b)
Bài 6. Tính nhẩm
2 × 3 = ….
2 × 4 = ….
5 × 2 = ….
5 × 7 = ….
6 : 2 = …..
8 : 2 = ….
10 : 5 = ….
35 : 5 = ….
6 : 3 = ….
8 : 4 = ….
10 : 2 = ….
5 : 7 = ….
Bài 7. Chị Lan đan mũ bằng len, mỗi cuộn len đan được 5 chiếc mũ. Hỏi với 4 cuộn len như vậy, chị Lan đan được bao nhiêu chiếc mũ?
Bài giải
Bài 8. Số?
Bạn Hoa có 10 chiếc bút chì và chia đều cho các bạn.
a) Chia đều cho 2 bạn:
Mỗi bạn được chiếc bút chì.
b) Chia đều cho 5 bạn:
Mỗi bạn được chiếc bút chì.
........................................
........................................
........................................
Mời bạn vào từng Tuần để xem đầy đủ Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức.
Link nội dung: https://aicschool.edu.vn/phieu-bai-tap-cuoi-tuan-mon-toan-lop-2-sach-ket-noi-tri-thuc-a48162.html