Cách phát âm /th/ chuẩn âm thanh và khẩu hình miệng như người bản xứ

Âm /th/ trong tiếng Anh là gì?

Âm /th/ trong tiếng Anh là một trong những phụ âm khá đặc biệt và phổ biến, thường xuyên xuất hiện trong các từ cơ bản và quan trọng.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm /th/:

/th/ là một âm khác đặc biệt trong tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Hướng dẫn cách phát âm /th/ trong tiếng Anh chuẩn nhất

Trong tiếng Anh, âm /th/ sẽ có 2 cách phát âm cơ bản là /θ/ và /ð/ và khi phát âm khẩu hình miệng và vị trí của răng, lưỡi khá tương tự nhau. Nhưng bạn cần chú ý, /θ/ là âm vô thanh còn /ð/ là âm hữu thanh nên sẽ có chút khác biệt nhỏ khi phát âm như sau:

Khẩu hình miệng phát âm /th/ là /θ/ và /ð/. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Việc phân biệt giữa /θ/ và /ð/ có thể khá khó khăn đối với người học lúc ban đầu, nhưng với việc nắm được khẩu hình miệng, thực hành và luyện tập đều đặn sẽ giúp bạn cải thiện tốt hơn.

Một số trường hợp phát âm th trong tiếng Anh

Để tránh nhầm lẫn khi học phát âm /th/, dưới đây là một số trường hợp về vị trí đứng của âm th để người học xác định được cách phát âm chính xác.

Vị trí âm /th/ đứng ở đầu từ

Thường khi âm /th/ đứng đầu từ có thể phát âm là /θ/ hoặc /ð/, nên để tránh nhầm lẫn thì mọi người có thể tra từ điển để nắm rõ phiên âm, khi đã quen sẽ dễ dàng nhận biết hơn.

Từ vựng về âm /th/ đứng ở đầu từ với âm /θ/

Từ vựng về âm /th/ đứng ở đầu từ với âm /ð/

Vị trí âm /th/ đứng ở giữa từ

Âm /th/ khi đứng giữa từ thường được phát âm là /ð/ khá nhiều.

Ví dụ:

Đặc biệt, với những từ có âm /th/ nằm ở giữa nhưng có thêm hậu tố là /y/ thì khi phát âm sẽ phải đọc là /θ/.

Ví dụ:

Ngoài ra, một số từ ghép có từ gốc khi phát âm sẽ đọc là /θ/

Cách phát âm /th/ nằm ở vị trí cuối từ

Đối với trường hợp nếu từ có chứa âm /th/ nằm ở cuối từ thì tuỳ thuộc vào loại từ mà nó sẽ được phát âm là /θ/ hoặc /ð/. Theo đó:

Nếu là danh từ hoặc tính từ sẽ phát âm là /θ/. Ví dụ:

Còn từ chứa /th/ nằm cuối mà là động từ sẽ phát âm là /ð/, chúng thường đi kèm với “the”. Ví dụ:

Một số nhầm lẫn thường gặp khi học phát âm /th/

Trong quá trình học phát âm tiếng Anh nói chung, các từ có âm /th/ nói riêng thường người học sẽ gặp một số lỗi cơ bản như:

Chú ý đến khẩu hình miệng khi phát âm /th/ trong tiếng Anh. (Ảnh: sưu tầm internet)

Bài luyện tập cách phát âm /th/ trong tiếng Anh

Bài tập 1: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được in đậm trong những từ bên dưới:

  1. three

  2. thank

  3. mother

  4. within

  5. that

  6. thumb

  7. this

  8. other

  9. brother

  10. bathroom

Bài tập 2: Hãy cho biết từ nào trong những từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /θ/ và /ð/:

  1. The /θ/ sound is in: a) Those b) Then c) Bath

  2. The /ð/ sound is in: a) These b) Think c) Thick

  3. The /θ/ sound is in: a) Breath b) Brother c) Either

  4. The /ð/ sound is in: a) Thank b) That c) Thought

  5. The /θ/ sound is in: a) They b) With c) Grandfather

  6. The /ð/ sound is in: a) Feather b) Both c) Path

  7. The /θ/ sound is in: a) Three b) This c) Smooth

  8. The /ð/ sound is in: a) Thought b) There c) Through

  9. The /θ/ sound is in: a) Teeth b) Feather c) These

  10. The /ð/ sound is in: a) Things b) Healthy c) Together

Bài tập 3: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

  1. A. thumb B. feather C. three D. thin

  2. A. thank B. mother C. teeth D. health

  3. A. clothes B. breathe C. smooth D. together

  4. A. thought B. mouth C. thrill D. with

  5. A. there B. thumb C. both D. thin

  6. A) bath B) thin C) otherwise D) cloth

  7. A) breath B) leather C) path D) wreath

  8. A) with B) thumb C) math D) cloth

  9. A) mother B) this C) booth D) teeth

  10. A) earth B) youth C) through D) those

Bài tập 4: Điền True/False vào các câu dưới đây:

  1. Chữ "th" trong từ "mother" được phát âm là /θ/.

  2. Chữ "th" trong từ "this" được phát âm là /ð/.

  3. Từ "think" có phát âm /θ/ ở đầu.

  4. Từ "that" có phát âm /ð/ ở đầu.

  5. Chữ "th" trong từ "path" được phát âm là /θ/.

  6. Chữ "th" trong từ "clothes" được phát âm là /ð/.

  7. Từ "breathe" có phát âm /θ/ ở cuối.

  8. Từ "either" có phát âm /ð/ ở cuối.

  9. Chữ "th" trong từ "thanks" được phát âm là /θ/.

  10. Chữ "th" trong từ "other" được phát âm là /ð/.

Bài tập 5: Luyện đọc các câu sau:

  1. The thin kitten is sitting on the table.

  2. I think the weather will be sunny tomorrow.

  3. She breathes deeply during yoga practice.

  4. Those three things are all on the shelf.

  5. The path through the woods is peaceful.

  6. I'm trying to improve my math skills.

  7. The leather jacket is my favorite.

  8. They both enjoy reading novels.

  9. Please pass the cloth for cleaning.

  10. I heard a soothing voice in the theater.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. /θ/ (three)

  2. /θ/ (thank)

  3. /ð/ (mother)

  4. /ð/ (within)

  5. /ð/ (that)

  6. /θ/ (thumb)

  7. /ð/ (this)

  8. /ð/ (other)

  9. /ð/ (brother)

  10. /θ/ (bathroom)

Bài tập 2: Hãy cho biết từ nào trong những từ bên dưới có phần “th” được phát âm là /θ/ và /ð/:

  1. The /θ/ sound is in: a) Those b) Then c) Bath

  2. The /ð/ sound is in: a) These b) Think c) Thick

  3. The /θ/ sound is in: a) Breath b) Brother c) Either

  4. The /ð/ sound is in: a) Thank b) That c) Thought

  5. The /θ/ sound is in: a) They b) With c) Grandfather

  6. The /ð/ sound is in: a) Feather b) Both c) Path

  7. The /θ/ sound is in: a) Three b) This c) Smooth

  8. The /ð/ sound is in: a) Thought b) There c) Through

  9. The /θ/ sound is in: a) Teeth b) Feather c) These

  10. The /ð/ sound is in: a) Things b) Healthy c) Together

Bài tập 3: Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

  1. D. thin

  2. B. mother

  3. D. together

  4. D. with

  5. A. there

  6. C) otherwise

  7. B) leather

  8. A) with

  9. D) teeth

  10. D) those

Bài tập 4: Điền True/False vào các câu dưới đây:

  1. Chữ "th" trong từ "mother" được phát âm là /θ/. (False)

  2. Chữ "th" trong từ "this" được phát âm là /ð/. (True)

  3. Từ "think" có phát âm /θ/ ở đầu. (True)

  4. Từ "that" có phát âm /ð/ ở đầu. (True)

  5. Chữ "th" trong từ "path" được phát âm là /θ/. (True)

  6. Chữ "th" trong từ "clothes" được phát âm là /ð/. (False)

  7. Từ "breathe" có phát âm /θ/ ở cuối. (True)

  8. Từ "either" có phát âm /ð/ ở cuối. (True)

  9. Chữ "th" trong từ "thanks" được phát âm là /θ/. (True)

  10. Chữ "th" trong từ "other" được phát âm là /ð/. (True).

Bí quyết học luyện phát âm /th/ tiếng Anh dễ dàng, hiệu quả

Để học và luyện phát âm âm /th/ trong tiếng Anh hiệu quả, dưới đây là một số bí quyết bạn có thể áp dụng:

Bạn muốn con bạn tự tin và thành thạo trong giao tiếp tiếng Anh từ nhỏ? Hãy đến với Monkey Speak - Khoá học phát âm tiếng Anh độc đáo dành riêng cho trẻ em từ 3-11 tuổi!

Tham gia ngay vào cuộc cách mạng giáo dục tiếng Anh cho trẻ em! Đừng để con bạn lạc hậu trong thế giới ngôn ngữ toàn cầu. Hãy đồng hành cùng Monkey, nơi con bạn tự tin học, nói và giao tiếp tiếng Anh tốt hơn mỗi ngày.

Kết luận

Trên đây là những thông tin hướng dẫn cách phát âm /th/ trong tiếng Anh chi tiết. Qua đó có thể thấy việc học phát âm cần có sự luyện tập, nắm chắc kiến thức, khẩu hình miệng, đặc điểm âm thanh để từ đó nâng cao khả năng kỹ năng nghe, nói và giao tiếp tốt hơn.

Link nội dung: https://aicschool.edu.vn/th-trong-tieng-anh-la-gi-a55594.html