Yamaha là hãng xe máy Nhật Bản được thành lập vào năm 1887 và có mặt tại thị trường Việt Nam vào những năm 1998.
Hãng xe Yamaha được rất nhiều người tiêu dùng Việt Nam tin dùng với những mẫu xe có thiết kế thể thao, hiện đại cùng khả năng tăng tốc đáng kinh ngạc trong đó có thể kể đến như Exciter 150, Exciter 155, Sirius, Grande, Janus,… Điều này mô hình chung khiến các mẫu xe Yamaha luôn trong tình trạng khan hiếm với giá thành tại các đại lý thường xuyên thay đổi.
Để biết được giá mới nhất của các mẫu xe Yamaha, mời các bạn xem thông tin chi tiết ở bên dưới
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 05/2024
Xem ngay đánh giá mới nhất: Sirius, Sirius Fi, Jupiter Fi, Jupiter Finn 115
Xe số Yamaha:
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe YAMAHA SIRIUS 110Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius RC vành đúc BGY9 - Xanh xám đen22.500.000 VNĐ27.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh cơ BGY7 - Đen19.800.000 VNĐ24.740.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh cơ BGY7 - Đỏ đen19.800.000 VNĐ24.740.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh cơ BGY7 - Xám đen19.800.000 VNĐ24.740.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius RC vành đúc BGY9 - Xám vàng đen22.500.000 VNĐ27.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius RC vành đúc BGY9 - Xám ánh xanh Bạc Đen22.500.000 VNĐ27.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius RC vành đúc BGY9 - Đen bạc22.500.000 VNĐ27.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh đĩa BGY8 - Xám đen21.000.000 VNĐ25.990.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh đĩa BGY8 - Trắng xanh21.000.000 VNĐ25.990.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh đĩa BGY8 - Đỏ đen21.000.000 VNĐ25.990.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2023 - Sirius phanh đĩa BGY8 - Đen21.000.000 VNĐ25.990.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius RC vành đúc màu mới BGYC - Xanh đen23.500.000 VNĐ28.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius RC vành đúc màu mới BGYC - Xám xanh23.500.000 VNĐ28.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius RC vành đúc màu mới BGYC - Đỏ đen23.500.000 VNĐ28.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius RC vành đúc màu mới BGYC - Đen23.500.000 VNĐ28.570.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh đĩa màu mới BGYB - Xám đen22.500.000 VNĐ27.490.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh đĩa màu mới BGYB - Trắng xanh22.500.000 VNĐ27.490.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh đĩa màu mới BGYB - Đỏ đen22.500.000 VNĐ27.490.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh đĩa màu mới BGYB - Đen xám ánh vàng22.500.000 VNĐ27.490.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh cơ màu mới BGYA - Xám đen20.500.000 VNĐ25.440.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh cơ màu mới BGYA - Trắng xanh20.500.000 VNĐ25.440.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh cơ màu mới BGYA - Đỏ đen20.500.000 VNĐ25.440.000 VNĐYAMAHA SIRIUS 110 - 2024 - Sirius phanh cơ màu mới BGYA - Đen xám ánh vàng20.500.000 VNĐ25.440.000 VNĐGiá xe YAMAHA SIRIUS FIMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Căm đĩa đen xám23.000.000 VNĐ28.080.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Căm đĩa trắng xanh23.000.000 VNĐ28.080.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Căm đĩa xanh xám23.000.000 VNĐ28.080.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Mâm đen bạc23.200.000 VNĐ28.390.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2023 - Mâm đỏ đen23.200.000 VNĐ28.390.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh đĩa - Xám23.800.000 VNĐ28.880.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh đĩa - Trắng23.800.000 VNĐ28.880.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh đĩa - Đỏ23.800.000 VNĐ28.880.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh đĩa - Đen xanh23.800.000 VNĐ28.880.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh cơ - Đen xanh21.200.000 VNĐ26.250.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh cơ - Đỏ21.200.000 VNĐ26.250.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh cơ - Trắng21.200.000 VNĐ26.250.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Phanh cơ - Xám21.200.000 VNĐ26.250.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Mâm - Đen24.000.000 VNĐ29.190.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Mâm - Bạc24.200.000 VNĐ29.390.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Mâm - Xanh24.000.000 VNĐ29.190.000 VNĐYAMAHA SIRIUS FI - 2024 - Hoàn toàn mới - Mâm - Xám24.000.000 VNĐ29.190.000 VNĐGiá xe YAMAHA JUPITER FIMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA JUPITER FI - 2023 - Xám30.000.000 VNĐ35.510.000 VNĐYAMAHA JUPITER FI - 2023 - Đỏ30.000.000 VNĐ35.510.000 VNĐYAMAHA JUPITER FI - 2023 - Đen30.000.000 VNĐ35.510.000 VNĐYAMAHA JUPITER FI - 2023 - Bạc30.000.000 VNĐ35.510.000 VNĐGiá xe YAMAHA JUPITER FINN 115Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA JUPITER FINN 115 - Cao cấp Bạc28.000.000 VNĐ33.500.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Cao cấp Vàng nâu28.000.000 VNĐ33.500.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Cao cấp Xám nâu28.000.000 VNĐ33.500.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Cao cấp Xanh28.000.000 VNĐ33.500.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Tiêu chuẩn Đen xám27.500.000 VNĐ33.000.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Tiêu chuẩn Đỏ đen27.500.000 VNĐ33.000.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Tiêu chuẩn Xanh xám27.500.000 VNĐ33.000.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Cao cấp - Trắng28.400.000 VNĐ33.900.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Cao cấp - Xám bạc28.400.000 VNĐ33.900.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Cao cấp - Xám sẫm28.400.000 VNĐ33.900.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Cao cấp - Xanh28.400.000 VNĐ33.900.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Tiêu chuẩn - Đen xám27.900.000 VNĐ33.400.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Tiêu chuẩn - Đỏ xám27.900.000 VNĐ33.400.000 VNĐYAMAHA JUPITER FINN 115 - Màu mới - Tiêu chuẩn - Xanh xám27.900.000 VNĐ33.400.000 VNĐXe tay ga Yamaha:
Tham khảo review những dòng xe tay ga Yamaha 2024: Aerox 155, Fazzio 125, Freego 125, Grande 125, Janus 125, Latte 125, Mio M3, NVX 155, Gear 125
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe YAMAHA AEROX 155Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA AEROX 155 - ABS - Bạc đen vàng54.000.000 VNĐ60.240.000 VNĐYAMAHA AEROX 155 - CBS - Đen bóng44.000.000 VNĐ50.150.000 VNĐYAMAHA AEROX 155 - CBS - Đỏ đen xám44.000.000 VNĐ50.150.000 VNĐGiá xe YAMAHA FAZZIOMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA FAZZIO - Neo - Đỏ33.500.000 VNĐ39.050.000 VNĐYAMAHA FAZZIO - Neo - Xanh33.500.000 VNĐ39.050.000 VNĐGiá xe YAMAHA FREEGOMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA FREEGO - 2024 - ABS Hoàn toàn mới - Đen30.200.000 VNĐ36.150.000 VNĐYAMAHA FREEGO - 2024 - ABS Hoàn toàn mới - Đen đỏ30.200.000 VNĐ36.150.000 VNĐYAMAHA FREEGO - 2024 - ABS Hoàn toàn mới - Xám đen30.200.000 VNĐ36.150.000 VNĐYAMAHA FREEGO - 2024 - ABS Hoàn toàn mới - Xanh đen30.200.000 VNĐ36.150.000 VNĐYAMAHA FREEGO - 2023 - Tiêu chuẩn màu mới - Trắng đen25.500.000 VNĐ31.150.000 VNĐYAMAHA FREEGO - 2023 - Tiêu chuẩn màu mới - Đỏ đen25.500.000 VNĐ31.150.000 VNĐYAMAHA FREEGO - 2023 - Tiêu chuẩn màu mới - Đen25.500.000 VNĐ31.150.000 VNĐGiá xe YAMAHA GRANDE 125Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA GRANDE 125 - 2022 - Đặc biệt - Trắng xám43.200.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Đặc biệt - Đỏ đen47.800.000 VNĐ54.350.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Đặc biệt - Trắng đen47.800.000 VNĐ54.350.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Giới hạn - Hồng ánh đồng49.000.000 VNĐ55.550.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2023 - Tiêu chuẩn - Trắng đen43.800.000 VNĐ50.350.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt hoàn toàn mới - Đen48.000.000 VNĐ54.550.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt hoàn toàn mới - Đỏ đen48.500.000 VNĐ55.050.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt hoàn toàn mới - Trắng đen48.000.000 VNĐ54.550.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt hoàn toàn mới - Xanh đen48.000.000 VNĐ54.550.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Đặc biệt hoàn toàn mới - Xanh lam đen48.500.000 VNĐ55.050.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn hoàn toàn mới - Đen49.500.000 VNĐ56.050.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn hoàn toàn mới - Đen hồng49.500.000 VNĐ56.050.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn hoàn toàn mới - Hồng đen49.500.000 VNĐ56.050.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Giới hạn hoàn toàn mới - Xám đen49.800.000 VNĐ56.350.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Tiêu chuẩn hoàn toàn mới - Đỏ đen44.600.000 VNĐ51.150.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2024 - Tiêu chuẩn hoàn toàn mới - Trắng đen44.600.000 VNĐ51.150.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2022 - Đặc biệt - Xanh xám43.200.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA GRANDE 125 - 2022 - Đặc biệt - Đỏ xám43.200.000 VNĐ49.750.000 VNĐGiá xe YAMAHA JANUS 125Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA JANUS 125 - 2022 - Đặc biệt - Đỏ đen27.000.000 VNĐ32.610.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2022 - Giới hạn - Xanh đen27.500.000 VNĐ33.110.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Đặc biệt mới - Trắng Xám27.600.000 VNĐ33.210.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Đặc biệt mới - Đen27.600.000 VNĐ33.210.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Đặc biệt mới - Đỏ đen27.600.000 VNĐ33.210.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Đặc biệt mới - Xanh đen27.600.000 VNĐ33.210.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Giới hạn mới - Đen hồng28.200.000 VNĐ33.820.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Giới hạn mới - Trắng hồng28.200.000 VNĐ33.820.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Giới hạn mới - Xám đen28.200.000 VNĐ33.820.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Giới hạn mới - Xanh đen28.200.000 VNĐ33.820.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Tiêu chuẩn mới - Đen24.200.000 VNĐ29.810.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Tiêu chuẩn mới - Đỏ đen24.200.000 VNĐ29.810.000 VNĐYAMAHA JANUS 125 - 2023 - Tiêu chuẩn mới - Trắng xám24.200.000 VNĐ29.810.000 VNĐGiá xe YAMAHA LATTEMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA LATTE - Tiêu chuẩn - Đỏ đen37.000.000 VNĐ42.880.000 VNĐYAMAHA LATTE - Tiêu chuẩn - Trắng37.000.000 VNĐ42.880.000 VNĐYAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn màu mới - Trắng đen38.200.000 VNĐ44.110.000 VNĐYAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn màu mới - Xám đen38.200.000 VNĐ44.110.000 VNĐYAMAHA LATTE - 2024 - Giới hạn màu mới - Xanh đen38.200.000 VNĐ44.110.000 VNĐYAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn màu mới - Đen37.800.000 VNĐ43.690.000 VNĐYAMAHA LATTE - 2024 - Tiêu chuẩn màu mới - Đỏ đen37.800.000 VNĐ43.690.000 VNĐGiá xe YAMAHA MIO M3Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA MIO M3 - 2023 - Đen xám29.900.000 VNĐ35.210.000 VNĐGiá xe YAMAHA NVX 155 VVAMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Đen xanh Mosnter55.000.000 VNĐ61.770.000 VNĐYAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Đen xám53.000.000 VNĐ59.650.000 VNĐYAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Đỏ xám53.000.000 VNĐ59.650.000 VNĐYAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Xám xanh53.000.000 VNĐ59.770.000 VNĐYAMAHA NVX 155 VVA - 2024 - Xanh53.000.000 VNĐ59.770.000 VNĐGiá xe YAMAHA GEARMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA GEAR - 2021 - 3S - Đỏ28.800.000 VNĐ34.150.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2021 - Không 3S - Bạc27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2021 - Không 3S - Đen27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2021 - Không 3S - Đỏ27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2021 - Không 3S - Xám đen27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2022 - Không 3S - Đỏ xám đen27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2022 - Không 3S - Trắng xanh27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2022 - Không 3S - Xanh dương27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐYAMAHA GEAR - 2022 - Không 3S - Xanh rêu27.000.000 VNĐ32.260.000 VNĐXe điện Yamaha:
Tham khảo đánh giá chi tiết dòng xe điện Neo’s
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe YAMAHA NEO'SMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA NEO'S - Đen33.000.000 VNĐ39.500.000 VNĐYAMAHA NEO'S - Xanh33.000.000 VNĐ39.500.000 VNĐXe côn tay Yamaha:
Xem đánh review chi tiết: Exciter 150, Exciter 155, Fz155i, MX King, R15V4, WR155, XSR155
Chọn nơi làm biển sốNơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyệnGiá xe YAMAHA EXCITER 150Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn - Trắng đen44.000.000 VNĐ50.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn - Xám ánh xanh đen44.000.000 VNĐ50.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn - Xám đen44.000.000 VNĐ50.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 150 - 2023 - Giới hạn - Xanh đen44.000.000 VNĐ50.250.000 VNĐGiá xe YAMAHA EXCITER 155Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA EXCITER 155 - 2021 - Cao cấp - Đỏ đen46.000.000 VNĐ52.530.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2022 - Cao cấp - Đỏ bạc46.600.000 VNĐ53.130.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2022 - Cao cấp - Vàng đen46.600.000 VNĐ53.130.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2022 - Giới hạn - Trắng xanh đen47.900.000 VNĐ54.430.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2022 - Giới hạn - Xám ánh xanh bạc đen47.900.000 VNĐ54.430.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2022 - Giới hạn - Xanh đen47.900.000 VNĐ54.430.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2022 - Kỷ niệm - Trắng đỏ48.500.000 VNĐ55.030.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2023 - Giới hạn - Đen47.900.000 VNĐ54.450.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2023 - Giới hạn - Trắng xám đen47.900.000 VNĐ54.450.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2023 - Giới hạn - Xám bạc đen47.900.000 VNĐ54.450.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2023 - Giới hạn - Xanh bạc đen47.900.000 VNĐ54.450.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - ABS - Cao cấp mới - Đen52.500.000 VNĐ59.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - ABS - Cao cấp mới - Trắng Đen51.500.000 VNĐ58.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - ABS - Cao cấp mới - Xám xanh51.500.000 VNĐ58.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - ABS - Cao cấp mới - Xanh51.500.000 VNĐ58.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - ABS - Giới hạn mới - GP52.500.000 VNĐ59.250.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - ABS - Giới hạn mới - Monster Energy54.000.000 VNĐ60.750.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp hoàn toàn mới - Đen nâu49.000.000 VNĐ55.550.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp hoàn toàn mới - Đỏ đen49.000.000 VNĐ55.550.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Cao cấp hoàn toàn mới - Xanh bạc đen49.000.000 VNĐ55.550.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn hoàn toàn mới - Đen xám46.200.000 VNĐ52.750.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn hoàn toàn mới - Đỏ đen xám46.200.000 VNĐ52.750.000 VNĐYAMAHA EXCITER 155 - 2024 - Tiêu chuẩn hoàn toàn mới - Vàng đen xám46.200.000 VNĐ52.750.000 VNĐGiá xe Yamaha FZ155i - Vixion 155Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYamaha FZ155i - Vixion 155 - Xám nhám40.000.000 VNĐ46.000.000 VNĐYamaha FZ155i - Vixion 155 - Đỏ nhám40.000.000 VNĐ46.000.000 VNĐGiá xe YAMAHA MX KINGMàu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA MX KING - 2021 - Đen vàng43.900.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA MX KING - 2021 - Đỏ đen43.900.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA MX KING - 2022 - Đỏ xám43.900.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA MX KING - 2022 - Xanh GP43.900.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA MX KING - 2019 - Đen cam43.900.000 VNĐ49.750.000 VNĐYAMAHA MX KING - 2022 - Xanh ngọc43.900.000 VNĐ49.750.000 VNĐGiá xe YAMAHA R15V4Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA R15V4 - R15M - Monster85.400.000 VNĐ93.700.000 VNĐYAMAHA R15V4 - R15M - Trắng đỏ85.400.000 VNĐ93.700.000 VNĐYAMAHA R15V4 - R15M - Bạc85.000.000 VNĐ93.300.000 VNĐGiá xe YAMAHA WR155Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA WR155 - Xanh82.000.000 VNĐ89.370.000 VNĐYAMAHA WR155 - Đen xanh79.000.000 VNĐ86.370.000 VNĐGiá xe YAMAHA XSR 155Màu xeGiá VATGiá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụYAMAHA XSR 155 - 2023 - Indonesia - Bạc đen75.000.000 VNĐ82.040.000 VNĐYAMAHA XSR 155 - 2023 - Indonesia - Đen bóng75.400.000 VNĐ82.440.000 VNĐYAMAHA XSR 155 - 2023 - Indonesia - Đỏ75.000.000 VNĐ82.040.000 VNĐYAMAHA XSR 155 - 2022 - Indonesia - Trắng đỏ75.400.000 VNĐ82.440.000 VNĐYAMAHA XSR 155 - 2023 - Chính hãng Yamama VN - Bạc77.000.000 VNĐ84.850.000 VNĐLưu ý : bảng giá đã bao gồm phí VAT, chưa gồm phí ra biển số tại các khu vực, phí bảo hiểm xe máy.
Thực tế tăng giảm giá xe máy tháng 05/2024
Giá xe máy Yamaha tháng 05/2024 tại các đại lý bán lẻ Hồ Chí Minh có khá nhiều thay đổi. Trong đó, giá các dòng xe số và xe côn Yamaha có dấu hiệu chững giá. Bù lại các dòng xe tay ga Yamaha lại có lượng cầu khá lớn khiến giá xe có thay đổi chút ít đối với một số dòng xe. Cụ thể:
- Giá xe tay ga Yamaha: NVX 155 VVA, Grande, Janus, Acruzo tăng nhẹ từng 100 - 200 nghìn đồng.
- Giá xe côn tay Yamaha: Exciter 155, Exciter 150, rẻ hơn giá đề xuất từ 1-3 triệu đồng.
- Giá xe số Yamaha: Sirius, Jupiter không thay đổi.
- Giá xe máy nhập khẩu Yamaha: XSR155, R15V3, MX King,… không có thay đổi.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất 2024
Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất tháng 05/2024 chi tiết
Yamaha Exciter 155 VVA thế hệ mới 2024 liên tục được bổ sung nhiều màu sắc mới với động cơ SOHC 155cc đi kèm công nghệ van biến thiên VVA, map xăng tinh chỉnh cho độ bốc cao, công nghệ nồi ly hợp chống trượt, hộp số 6 cấp.
Khối động cơ cho công suất cực đại của Exciter 155 đạt 17,7 mã lực tại 9.500 vòng/phút. Xe Exciter 155 sẽ được trang bị hệ thống VVA mạnh hơn 17% so với bản 150cc.
Yamaha Exciter 155 hiện tại là phiên bản phân khối lớn nhất của dòng xe Exciter. Theo các đánh giá đến hiện tại của cộng đồng thì dòng xe hoạt động vô cùng ổn định, nước ga ban đầu mạnh. Tuy nhiên ở tốc độ 80-90 km/h do khối lượng nhẹ, xe có hiện tượng nhấc bổng nhẹ.
Giá xe Yamaha Exciter 155 hiện tại không có quá nhiều thay đổi. Giá Ex155 tại các đại lý rẻ hơn mức đề xuất từ 1-2 triệu đồng.
Bảng giá xe Exciter 150 mới nhất tháng 05/2024 chi tiết
Yamaha Exciter 150 là mẫu côn tay thể thao có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2024. Trải qua nhiều năm cải tiến, Ex150 hiện tại có 4 phiên bản lần lượt là: Bản RC, bản giới hạn, bản GP và bản Monster Energy.
Exciter 150 được trang bị khối động cơ 4 thì, 4 van, SOHC, mang đến công suất tối đa 15,4 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 13.8 Nm tại 7.000 vòng/phút.
Nhìn chung mẫu xe Exciter 150 khá toàn diện qua nhiều đời xe, duy chỉ có nhược điểm nhỏ là xe không có cốp và không có bàn đạp nên phải thường xuyên kiểm xa ắc quy.
Hiện tại xe Exciter 150 vẫn là dòng xe chủ lực của Yamaha nên số lượng xe được sản xuất khá nhiều khiến giá xe rất tốt. Giá xe Exciter 150 tại các đại lý luôn rẻ hơn mức đề xuất từ 1-3 triệu.
Bảng giá xe XSR155 mới tháng 05/2024
Yamaha XSR 155 là dòng xe mang phong cách retro được nhập khẩu từ thị trường Indonesia. Hiện tại dòng xe đang được phân phối tại Minh Long Motor với đầy đủ 4 phiên bản màu sắc mới nhất: Đen, Bạc, Xanh rêu, Xanh dương.
Sở hữu động cơ mạnh mẽ bậc nhất của Yamaha, XSR 155 sản sinh công suất cực đại đạt ngưỡng 19,3 mã lực tại 10.000 vòng/phút, mô men xoắn 15 nm tại 8.500 vòng/phút.
Bên cạnh đó nhờ vào sân chơi cộng đồng lớn, phụ tùng và đồ chơi XSR155 khá phong phú không như các mẫu xe nhập khẩu khác. Trong đó baga sau, che két nước, ốp đèn xe đã có các cơ sở VN sản xuất với giá thành vô cùng hợp lý.
Hiện tại, giá xe XSR 155 đã không có thay đổi so với trước đây. Mức giá được cộng đồng đánh giá là vô cùng hợp lý với chất lượng mà dòng xe mang lại.
Bảng giá xe Yamaha R15 V4 tháng 05/2024
Yamaha R15 V4 là dòng xe Sport mô tô không mấy xa lạ đối với thị trường khách hàng Việt Nam. Sở hữu kiểu dáng thể thao đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ, giá thành tốt. Yamaha R15V4 luôn là mẫu xe thể thao đối thủ của Honda CBR150 với giá thành cực kỳ tốt.
Hiện tại giá xe R15 V4 mới nhất đã giảm cực sâu. Nên nếu bạn đang có ý định mua mẫu xe này thì đây là giai đoạn khá hời đấy.
Bảng giá xe Yamaha MX King tháng 05/2024
Giá Yamaha MX King nhập khẩu Indonesia giảm 200 - 300 nghìn đồng tại các đại lý bán lẻ.
Yamaha MX King là dòng xe tay côn nhập khẩu Yamaha Indonesia có ngoại hình và thiết kế, động cơ tương tự mẫu Honda Winner X. Tuy nhiên là dòng xe nhập khẩu mẫu xe có màu sắc khá bắt mắt và một số tính năng đặc trưng của dòng xe nhập khẩu.
Yamaha MX-King 150 phiên bản mới nhất được nâng cấp động cơ 4 thì, xi-lanh đơn, 150cc. Xe có thể đạt công suất 15,5 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7000 vòng/phút.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất 2024
Bảng giá xe NVX 155 VVA mới tháng 05/2024
Yamaha NVX 155 VVA mẫu xe tay ga được Yamaha ra mắt vào cuối năm 2020. Chấm dứt phiên bản NVX 155 V1 trước đó NVV 155 V2 VVA được định hướng là mẫu xe siêu mô tô thể thao với phân khúc 155cc.
Xe NVX 155 sở hữu thiết kế thể thao được định hình to, khỏe khoắn. Động cơ xe sử dụng loại Blue Core 155cc, xi lanh đơn, phun xăng điện tử với hệ thống CVT, 4 thì mạnh mẽ.
Nhìn chung đây là mẫu xe khá đáng mua cho khách hàng nam giới đam mê công nghệ. Bởi đến hiện tại thì đây là mẫu xe phân khúc phổ thông được trang bị nhiều tính năng, tiện ích nhất của Yamaha.
Giá xe NVX 155 V2 VVA màu mới tại các đại lý đều có xu hướng giảm với mức giá rẻ hơn giá đề xuất từ 500 - 1 triệu đồng.
Bảng giá xe Yamaha Grande tháng 05/2024
Năm 2024, Yamaha Grande đã có nhiều thay đổi trong thiết kế mới trên con đường đáp ứng nhu cầu nhóm khách hàng “phái đẹp”. Yamaha Grande 2024 mới với thiết kế thời trang, sang trọng cùng nhiều tiện ích hơn cho khách hàng có thêm lựa chọn trong giao thông đô thị hằng ngày.
Yamaha Grande mới được trang bị khối động cơ Blue Core cùng hệ thống Hybrid lần đầu được áp dụng. Kèm theo công nghệ Stop và Start System hỗ trợ tắt máy 3 giây giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Hiện tại giá xe Yamaha Grande đang khá rẻ so với mức giá đề xuất từ 1,5-2 triệu tại các đại lý bán lẻ. Một số màu mới sẽ có giá cao hơn tùy thuộc theo độ khan hiếm nhưng nhìn chung giá xe vẫn khá tốt so với các cùng kỳ thời điểm khác.
Bảng giá xe Yamaha Janus tháng 05/2024
Giá Yamaha Janus mới nhất tại các đại lý hiện đang được giảm từ 100 - 200 nghìn đồng so với mức đề xuất của hãng. Đây là mức giảm giá khá tốt đối với dòng xe tay ga rất được yêu thích như Yamaha Janus.
Có mặt tại Việt Nam vào những năm 2016, Janus là dòng xe mang lại cho người dùng sự trẻ đẹp và năng động. Điều đó đã giúp Yamaha Janus trở thành người bạn đồng hành lý tưởng cho các bạn trẻ, những bạn sinh viên trên mọi nẻo đường.
Ở phiên bản mới nhất 2024 Janus được trang bị khối động cơ SOHC 4 kỳ với công suất đạt 9.39 mã lực tại 8.000 vòng /phút và mô men cực đại đạt: 9,6 N.m tại 5.500 vòng/ phút.
Khối động cơ xe Janus hiện được đánh giá là một trong những khối động cơ hiệu suất với mức tiêu thụ nhiên liệu vô cùng tiết kiệm khi chỉ tiêu hao: 1,87 lít/100 km.
Bảng giá xe Yamaha Freego và Freego S tháng 05/2024
Yamaha Freego 125 một trong những mẫu tay ga giá rẻ đánh vào phân khúc khách hàng phổ thông Việt Nam với những chương trình giảm giá thường xuyên.
Hiện tại giá xe Yamaha Freego đang rất rẻ bởi chương trình khuyến mãi tặng tiền mặt khi mua xe Freego tiêu chuẩn và Freego S với số tiền từ 4-6 triệu.
Yamaha Freego là một trong những số ít dòng xe tay ga dưới 125cc được trang bị phanh ABS. Điều này giúp việc vận hành mẫu xe tay này vô cùng an toàn.
Tuy nhiên do bề ngoài không thường xuyên thay đổi kèm theo việc ra mắt thường xuyên của các mẫu xe mới nên Freego thường bị cộng đồng lãng quên giá trị thật sự.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất 2024
Bảng giá xe Yamaha Sirius và Sirius Fi tháng 05/2024
Xuất hiện trên thị trường từ những năm 1999, Yamaha Sirius nhanh chóng được người tiêu dùng chào đón với kiểu dáng trẻ trung, bắt mắt, cùng những đường nét thể thao góc cạnh, nhất là động cơ mạnh mẽ với nước ga ổn định, bốc khi tăng tốc, giúp đánh bại những dòng xe số khác.
Hiện tại giá xe Yamaha Sirius tại đại lý bán lẻ luôn rẻ hơn mức giá đề xuất từ 100 - 200 nghìn đồng, cùng hàng loạt quà tặng, chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Ở phiên bản Yamaha Sirius Fi mới nhất khối động cơ đã được nâng lên thành 115cc thay vì 110cc như bản Sirius xăng cơ. Kèm theo đó công nghệ phun xăng điện tử cùng trọng lượng nhỏ gọn giúp mẫu xe này chỉ tiêu thụ 1,57 lít/100 km, trở thành top 2 mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu.